Kế hoạch giảng dạy lớp 3- Học kì II năm học 2019 - 2020

Đăng lúc: 08:55:37 21/05/2020 (GMT+7)

Thực hiện hướng dẫn chương trình giảm tải và tinh giản chương trình kì 2 năm học 2019 - 2020 của BGD&ĐT, Sở GD&ĐT,....Để đảm bảo hoàn thành chương trình theo Chuẩn kiến thức và kĩ năng các môn học ở Tiểu học do ảnh hưởng nghỉ phòng chống dịch covid - 19, Khôi 3 trường TH Trung Sơn 1 đã lập kế hoạch giảng dạy như sau:

 SGK03.jpg

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỚP 3- HỌC KÌ 2
 
Năm học 2019-2020

 

 MÔN TOÁN

Tuần

Môn

Tiết-Bài

Ghi chú

21

Toán

Tiết 101: Luyện tập (tr. 103)

- Không làm bài tập bài tập 1 (dòng 1, dòng 2) (tr. 103); bài tập 2 (cột 1) (tr.103); bài tập 3 (a) (tr. 103);          bài tập 4 (tr.103).

Tiết 102:                                         
  - Phép trừ các số trong phạm vi 10000( tr. 104)  

 

 - Luyện tập (tr.105)

- Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 10000; trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.

- Không làm bài tập 4 (tr. 104); bài tập 1 (cột 1) (tr. 105), bài tập 2 (dòng 1) (tr. 105), bài tập 3 (a) (tr. 105), bài tập 4 (tr. 105).

Tiết 103:              Luyện tập chung ( tr. 106)

 

Tiết 104:                           
  -Tháng – năm (tr.107)                   
  -Luyện tập(tr.109)

Không làm bài tập 1(tr. 109).                                     bài tập 2 (tr.109).

Tiết 105: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính (tr.110)

 

22

Toán

Tiết 106:                                     
 -Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tr. 113)  

 

-Luyện tập(tr. 114)

- Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).

- Không làm bài tập 1 (tr. 114); bài tập 2 (cột 1, cột 4) (tr. 114), bài tập 3 (tr. 114); bài tập 4 (tr. 114).

Tiết 107:                                    
    - Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) (tr. 115).                                            - Luyện tập( tr.116).

- Tập trung yêu cầu biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).

- Không làm bài tập 4 (tr. 115), bài tập 1 (tr. 116), bài tập 4 (tr. 116).

Tiết 108: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( tr.117).

 

Tiết 109: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)    ( tr.118)

 

Tiết 110: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)   ( tr.119).

 

23

Toán

Tiết 111: Luyện tập (tr.120).

 

Tiết 112:                          
     Luyện tập chung (tr.120).

 

Tiết 113: Làm quen với chữ số la mã ( tr.121).

 

Tiết 114: Chủ đề: Thực hành xem đồng hồ.                         
 - Thực hành xem đồng hồ(tr.123)                     -Thực hành xem đồng hồ  (tiếp theo) ( tr.125).

- Ghép thành chủ đề.

- Không làm bài tập 3 (tr. 124), bài tập 3 (tr. 126).

Tiết 115:                          

- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tr. 128) 
 -Luyện tập (tr. 129)          
  - Luyện tập (tr. 129)

Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 129).

24

Toán

Tiết 116:                                       
-Tiền Việt Nam (tr.130)               
 - Luyện tập (tr. 132)

Không làm bài tập 2 (tr. 131), bài tập 1 (tr. 132), bài tập 4 (tr. 133).

Tiết 117: Chủ đề: Làm quen với số liệu thống kê.                         
   - Làm quen với thống kê số liệu (tr.134)                                  
    - Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) (tr. 136)

- Ghép thành chủ đề.

- Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr.135); bài tập 2 (tr. 137).

Tiết 118: Kiểm tra định kì giữa kì II

 

Tiết 119:  Chủ đề: Các số có năm chữ số.                                        
  - Các số có năm chữ số (tr. 140)                       - Luyện tập (tr. 142).                 
   - Các số có năm chữ số(tiếp theo)  (tr.143)                                        
  - Luyện tập (tr. 145)

- Ghép thành chủ đề.

- Không làm bài tập 1 (tr. 140), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 142); bài tập 3 (dòng a, b) (tr.142), bài tập 4 (tr. 144); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 145).

Tiết 120:                                  
  Số 100 000 – Luyện tập (tr.146)

 

25

Toán

Tiết 121:                                     
 -So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr.147) .                          
  - Luyện tập (tr. 148) .                
    - Luyện tập (tr. 149)

- Tập trung yêu cầu biết so sánh các số trong phạm vi 100000; biết sắp xếp các số theo thứ tự; biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).

- Không làm bài tập 1 (tr. 147), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 4 (tr. 148), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 149).

Tiết 122: Diện tích của một hình ( tr. 150)

 

Tiết 123: Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông. ( tr.151)

 

Tiết 124: Diên tích hình chữ nhật (tr. 152)

 

Tiết 125: Luyện tập ( 153)

 

26

Toán

Tiết 126: Diện tích hình vuông (tr. 153)

 

Tiết 127: Luyện tập ( 154)

 

Tiết 128 : Chủ đề: Phép cộng các số trong phạm vi 100000             
 - Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (tr. 155)                           
- Luyện tập (tr. 156)                     
- Luyện tập (tr. 159)                    
- Luyện tập chung (tr. 160)

- Ghép thành chủ đề.

- Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 100000; vận dung để giải bài toán.

Không làm bài tập 1, bài tập 3 (tr. 155), bài tập 3 (tr. 156), bài tập 4 (tr. 159); bài tập 1 (tr. 160); bài tập 2 (cột 1, cột 2) (tr. 160), bài tập 4 (tr. 160).

Tiết 129:  Phép trừ các số trong phạm vi 100 000( tr.157).

 

Tiết 130: Tiền Việt nam (tr.157)

 

27

Toán

 Tiết 131: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (tr.161)

 

Tiết 132: Luyện tập (tr.162)

 

Tiết 133: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tr.163)

 

Tiết 134: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo) (tr.164)

 

Tiết 135:                                      
- Luyện tập (tr.165)                      
 -Luyện tập chung (tr.165)

- Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính chia, nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số; Vận dụng để giải bài toán.

Không làm bài tập 4 (tr. 165), bài tập 1 (dòng 1) (tr. 165), bài tập 3 (tr. 166).

28

Toán

Tiết 136: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ( tiếp theo)( tr.166)

 

Tiết 137:

-Luyện tập (tr.167)

-Luyện tập (tiếp theo.tr. 167).

- Tập trung yêu cầu biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

- Không làm bài tập 3 (từ trên xuống) (tr.167), bài tập 3 (từ dưới lên) (tr.167), bài tập 4 (tr. 168).

Tiết 138:                               
 Luyện tập chung (tr. 168)

 

Tiết 139:

-Ôn tập các số đến 100 000 (tr. 169);

-Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tr. 170)

- Tập trung yêu cầu biết đọc, viết các số trong phạm vi 100000; so sánh các số trong phạm vi 100000.

- Không làm bài tập 1 (tr. 169), bài tập 1 (cột 1) (tr. 170), bài tập 5 (tr. 170).

Tiết 140: Ôn tâp về bốn phép tính trong phạm vi  100 000 (tr. 170)

 

29

Toán

Tiết 141: Ôn tâp về bốn phép tính trong phạm vi  100 000 ( tiếp theo) (tr.171)

 

Tiết 142: Ôn tâp về bốn phép tính trong phạm vi  100 000 ( tiếp theo) (tr.172)

 

Tiết 143:                                  
   Ôn tập về đại lượng ( tr. 172)

 

Tiết 144:                                
 - Ôn tập về hình học (tr. 174)        
- Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr.174)

- Tập trung yêu cầu xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng; tính được chu vi hình hình chữ nhật, hình vuông; biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông.

- Không làm bài tập 2 (tr. 174), bài tập 4 (tr. 174), bài tập 3 (tr. 175).

Tiết 145:                                  
  Ôn tập về giải toán (tr. 176)

 

30

Toán

Tiết 146: Ôn tập về giải toán        (tiếp theo) (tr. 176)

 

Tiết 147:    Luyện tập chung (tr. 177)

 

Tiết 148:     Luyện tập chung (tr. 178)

 

Tiết 149:    Luyện tập chung (tr. 179)

 

Tiết 150: Kiểm tra cuối năm

 

         

 

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3

Tuần

Môn

Tiết-Bài

Chi chú

21

Tập đọc

 Kể chuyện

 Tiết 41: Ông tổ nghề thêu ( tr.22)

Tiết 21: Ông tổ nghề thêu ( tr.22)

 

Chính tả

Tiết 41: Nghe viết: Ông tổ nghề thêu

 ( tr.24)

 

Tập đọc

Tiết 42: Bàn tay cô giáo (tr.25)

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu

Tiết 21: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?( tr. 26)

Bài tập 2: giảm ý b hoặc c; Bài tập 3: giảm ý b hoặc c.

Tập viết

Tiết 21: Ôn chữ hoa O,Ô,Ơ

 

Chính tả

Tiết 42: Nghe - viết: Ê-đi-xơn (tr.33)

 

TLV

Tiết 21: Nói vê trí thức. Nghe - kể: Nâng niu từng hạt giống

Giảm bài tập 2.

22

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 43:Nhà bác học và bà cụ.

Tiết 22: Nhà bác học và bà cụ.

Giảm yêu cầu: chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”.

Chính tả

Tiết 43: Nghe viết: Người sáng tác quốc ca Việt Nam( tr. 47)

 

Tập đọc

Tiết 44: Cái cầu

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu

Tiết 22: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.

 

Tập viết

Tiết 22: Ôn chữ hoa P

 

Chính tả

Tiết 44: Nghe - viết: Đối đáp với vua

 

TLV

Tiết 22: Nói, viết về người lao động

 

23

Tập đọc

Kể chuyện

 Tiết 45:Nhà ảo thuật.

 Tiết 23:Nhà ảo thuật.

 

Chính tả

Tiết 45: Nghe - viết: Hội vật

 

Tập đọc

Tiết 46: Chương trình xiếc đặc sắc

 

Luyện từ và câu

Tiết 23: Nhân hóa, ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?

 

Tập viết

Tiết 23: Ôn chữ hoa Q

 

Chính tả

Tiết 46: Nghe - viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng

 

TLV

Tiết 23: Kể lại một buổi biểu diễn văn nghệ

 

24

TĐ- KC

Tiết 47 : Đối đáp với vua

Tiết 24 : Đối đáp với vua

 

Chính tả

Tiết 47: Nghe - viết: Cuộc chạy đua trong rừng

 

Tập đọc

Tiết 48: Tiếng đàn

 

Luyện từ và câu

Tiết 24: Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy.

 

Tập viết

Tiết 24: Ôn chữ hoa R

 

Chính tả

Tiết 48: Nghe - viết:                          

Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

 

TLV

Tiết 24: Kể lại một buổi biểu diễn văn nghệ.

 

25

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 49 : Hội vật

Tiết 25 : Hội vật

 

Chính tả

Tiết 49: Nghe-viết : Liên hợp quốc

 

Tập đọc

Tiết 50: Hội đua voi ở Tây Nguyên

 

Luyện từ và câu

Tiết 25: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì Sao?

- Bài tập 2: giảm ý b hoặc c; Bài tập 3: giảm ý c, d.

Tập viết

Tiết 25: Ôn chữ hoa S

 

Chính tả

Tiết 50: Nghe - viết: Bác sĩ Y-éc-xanh

 

TLV

Tiết 25: Kể về lễ hội.

 

26

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 51: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử

Tiết 26: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử

 

Chính tả

Tiết 51: Nghe - viết: Ngôi nhà chung

 

Tập đọc

Tiết 52: Rước đèn ông sao

 

Luyện từ và câu

Tiết 26: Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy.

 

Tập viết

Tiết 26:Ôn chữ hoa T

 

Chính tả

Tiết 52: Nghe - viết: Quà của đồng nội

 

TLV

Tiết 26: Kể về lễ hội.

 

27

Tiếng việt

Ôn tập giữa HKII ( tiết 1)

 

Tiếng việt

Ôn tập giữa HKII ( tiết 2)

 

Tiếng việt

Ôn tập giữa HKII ( tiết 3)

 

Tiếng việt

Ôn tập giữa HKII ( tiết 4)

 

Tiếng việt

Ôn tập giữa HKII ( tiết 5)

 

Tiếng việt

Ôn tập giữa HKII ( tiết 6)

 

Tiếng việt

Kiểm tra đọc

 

Tiếng Việt

Kiểm tra viết

 

28

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 55: Cuộc chạy đua trong rừng

Tiết 28: Cuộc chạy đua trong rừng

 

Chính tả

Tiết 55: Nghe - viết: Dòng suối thức

 

Tập đọc

Tiết 56: Cùng vui chơi

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu

Tiết 28: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than

- Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.

Tập viết

Tiết 28: Ôn chữ hoa U

 

TLV

Tiết 28: Kể lại trận thi đấu thể thao.

 

Luyện từ vàcâu

Tiết 29: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy.

Giảm bài tập 2.

29

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 57 : Buổi học thể dục

Tiết 29: Buổi học thể dục

 

Tập đọc

Tiết 58: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

 

Luyện từ và câu

Tiết 30: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.

- Bài tập 1: giảm ý b hoặc c.

- Giảm bài tập 3.

Tập viết

Tiết 29: Ôn chữ hoa V

 

TLV

Tiết 29: Viết thư

 

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 59: Gặp gỡ ở Lúc- xăm – bua

Tiết 29: Gặp gỡ ở Lúc- xăm – bua

- Giảm bài tập 2.

- Bài tập 3: giảm ý c.

30

Tập đọc

Tiết 60: Một mái nhà chung

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu

Tiết 31: Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.

- Giảm bài tập 2.

- Bài tập 3: giảm ý c.

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 61 : Bác sĩ Y-éc-xanh

Tiết 30 : Bác sĩ Y-éc-xanh

 

Luyện từ và câu

Tiết 32: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm.

- Bài tập 3: giảm ý a hoặc b.

Tập viết

Tiết 30: Ôn chữ hoa X

 

TLV

Tiết 30: Thảo luận về bảo vệ môi trường.

 

Tập đọc

Tiết 62: Bài hát trồng cây

 

31

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 63: Người đi săn và con vượn

Tiết 30: Người đi săn và con vượn

 

Luyện từ và câu

Tiết 33: Nhân hóa.

 

Tập đọc

Tiết 64: Cuốn sổ tay

 

Luyện từ và câu

Tiết 34: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy.

 

Tập viết

Tiết 31: Ôn chữ hoa Y

 

Tập viết

Tiết 32: Ôn chữ hoa A,M,N,V          (kiểu 2)

 

TLV

Tiết 31: Nói, viết về bảo vệ môi trường.

 

32

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 65: Cóc kiện trời

Tiết 32: Cóc kiện trời

 

Tập đọc

tiết 66: Mặt trời của tôi

 

Tập đọc

Kể chuyện

Tiết 67: Sự tích chú cuội cung trăng

Tiết 32: Sự tích chú cuội cung trăng

 

Tập đọc

Tiết 68: Mưa

 

TLV

Tiết 32: Sổ tay ghi chép

 

TLV

Tiết 33: Nghe- kể: Vươn tới các vì sao.

 

33

Tiếng việt

Ôn tập cuối HKII (tiêt 1)

 

Tiếng việt

Ôn tập cuối HKII (tiêt 2)

 

Tiếng việt

Ôn tập cuối HKII (tiêt 3)

Tiếng việt

Ôn tập cuối HKII (tiêt 4)

Tiếng việt

Ôn tập cuối HKII ( tiêt 5)

Tiếng việt

Ôn tập cuối HKII (tiêt 6)

Tiếng việt

kiểm tra đọc

Tiếng việt

Kiểm tra viết

 

 MÔN THỦ CÔNG LỚP 3

Tuần

Môn

Tiết-Bài

Ghi chú

21

Thủ công

 Tiết 21:                              Bài 21, 22: Đan nong mốt

Ghép 2 bài thành một chủ đề học tập và dạy trong 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện các sản phẩm ở nhà.

22

Thủ công

Tiết 22:                               Bài 23, 24: Đan nong đôi

23

Thủ công

Tiết 23 + 24:                       Bài 25, 26, 27: Làm lọ Hoa gắn tường

Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà.

24

Thủ công

25

Thủ công

Tiết 25 + 26:

 Bài 28, 29, 30: Làm đông hồ để bàn.

Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà.

26

Thủ công

27

Thủ công

Tiết 27 + 28:

Bài 31, 32, 33: Tiết Làm quạt giấy tròn

Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà.

28

Thủ công

 

 MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 3

 

Tuần

Môn

Bài

Ghi chú

21

Đạo đức

Tôn trọng khách nước ngoài          ( Tiết 1)

 

22

Đạo đức

Tôn trọng khách nước ngoài          ( Tiết 2)

 

23

Đạo đức

Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (Tiết 1)

 

24

Đạo đức

Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (Tiết 2)

 

25

Đạo đức

Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước    (Tiết 1)

 

26

Đạo đức

Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước          ( Tiết 2)

 

27

Đạo đức

Chăm sóc cây trồng, vật nuôi               ( tiết 1), (tiết 2)

 

Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được một số ích lợi của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống” với một số bài của môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 (tuần 24, 25, 26).

28

Đạo đức

Thực hành kĩ năng cuối HKII.

 

 

MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 3

 

Tuần

Môn

Bài

Ghi chú

21

TNXH

Bài 41, 42: Thân cây

Thực hiện trong 1 tiết:

Không tổ chức HĐ Thực hành rạch thân cây (đu đủ, cao su) hoặc hướng dẫn thực hiện tại nhà.

TNXH

Bài 43, 44: Rễ cây

Thực hiện trong 1 tiết:

Không tổ chức HĐ Thực hành cắt cây rau sát gốc rồi trồng lại hoặc hướng dẫn thực hiện tại nhà.

22

TNXH

Bài 45: Lá cây

Bài 46: Khả năng kì diệu của lá cây

Thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm lá cây.

TNXH

Bài 47. Hoa

Bài 48. Quả

Thực hiện trong 1 tiết.

23

TNXH

Bài 49: Động vật

Thực hiện trong 1 tiết:

Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu và sưu tầm tranh ảnh.

TNXH

Bài 50: Côn trùng

Thực hiện trong 1 tiết:

Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu và sưu tầm tranh ảnh.

24

TNXH

Bài 51,52: Tôm, cua.Cá

Thực hiện trong 1 tiết

TNXH

Bài 53: Chim

 

 

25

 

TNXH

Bài 54,55:  Thú

Thực hiện trong 1 tiết : không tổ chức hoạt động vẽ hình trang 130 hoặc yêu cầu vẽ tại nhà.

TNXH

Bài 58: Mặt trời

Thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động vẽ và tô màu.

26

TNXH

Bài 59: Trái đất .Quả địa cầu.

 

TNXH

Bài 60: Sự chuyển động của trái đất.

27

TNXH

Bài 61: Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời.

 

TNXH

Bài 62:  Mặt trăng là vệ tinh của trái đất

28

TNXH

Bài 63:  Ngày và đêm trên trái đất

 

TNXH

Bài 64: Năm tháng và mùa

Bài 65: Các đới khí hậu

29

TNXH

Bài 66: Bề mặt trái đất

 

TNXH

Bài 67,68: Bề mặt lục địa

30

TNXH

Bài 69,70: Ôn tập – Kiểm tra

 

 

MÔN THỂ DỤC LỚP 3

Tuần

Tiết điều chỉnh theo CTGT

Bài

Ghi chú

21

41

Bài 41: Nhảy dây  kiểu chụm hai chân.

 

42

Bài 42:  Ôn nhảy dây                                                                                                                           Trò chơi “Lò cò tiếp sức”

 

22

43

Bài 43, 44: Ôn nhảy dây                     Trò chơi “Lò cò tiếp sức”

Ghép 2 bài thành 1 bài.

 

44

Bài 45, 46:                                               Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”

Ghép 2 bài “Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức” thành 1 bài.

23

45

Bài 47:Nhảy dây kiểu chụm hai chân

 

46

Bài 48:Trò chơi “Ném trúng đích”

 

24

47

Bài 49, 50:                                            -Bài thể dục phát triển chung.                                                   -Ôn nhảy dây-Trò chơi “Ném bóng trúng đích”

Ghép 2 bài thành 1 bài.

 

48

Bài 51: Nhảy dây kiểu chụm hai chân.

 

25

 

49

Bài 53:Bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.

 

50

Bài 54,55: Ôn bài thể dục phát triển chung- Trò chơi:”Hoàng Anh-Hoàng Yến”

Ghép 2 bài thành 1 bài.

 

26

51

Bài 56: Trò chơi:”Hoàng Anh-Hoàng Yến” và “Nhảy ô tiếp sức”

 

52

Bài 57: Ôn bài thể dục phát triển chung-Trò chơi”Ai kéo khỏe”.                          Bài 58:Ôn bài thể dục phát triển chung-Trò chơi”Ai kéo khỏe”.

Ghép 2 bài thành 1

 

27

53

Bài 59:Hoàn thành bài thể dục phát triển chung với cờ và hoa.

 

54

Bài 61:Tung bắt bóng cá nhân.

 

28

55

Bài 62:Trò chơi “Ai kéo khỏe”

 

56

Bài 63: Tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người.

 

29

57

Bài 64: Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người-Trò chơi:”Chuyển đồ vật”.          Bài 65:Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người-Trò chơi:”Chuyển đồ vật”

Ghép 2 bài thành 1 bài

 

58

Bài 66:Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân,theo nhóm2- 3 người-Trò chơi:”Chuyển đồ vật”.                           Bài 67: Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người-Trò chơi:”Chuyển đồ vật”.

Ghép 2 bài thành 1 bài

 

30

59

Bài 69: Nhảy dây kiểu chụm hai chân

 

60

Bài 70: Tổng kết năm học

 

 

MÔN MĨ THUẬT LỚP 3

Tuần

Tiết điều chỉnh theo CTGT

Bài

Ghi chú

21

 

Chủ đề 9: Bưu thiệp tặng Mẹ và Cô

 

22

 

Chủ đề 9: Bưu thiệp tặng Mẹ và Cô

 

23

 

Chủ đề 10: Cửa hàng gốm sứ

- Nặn nhiều sản phẩm

- HĐ và tạo sản phẩm nhóm - Chia sẻ

24

 

Chủ đề 11: Tìm hiểu tranh theo chủ đề: “Vẻ đẹp cuộc sống”

- Tìm hiểu

- Vẽ mô phỏng

- Trưng bày,  chia sẻ

25

 

Chủ đề 12: Trang phục của em

- Rút ngắn tìm hiểu

- Phần biểu diễn thời trang

26

 

Chủ đề 12: Trang phục của em

27

 

Chủ đề 13: Câu chuyện em yêu thích

 Rút ngắn tìm hiểu

 

28

 

Chủ đề 13: Câu chuyện em yêu thích

 

MÔN ÂM NHẠC LỚP 3

Tuần

Tiết theo CT cũ

Tiết điều chỉnh theo CT mới

Bài

Ghi chú

21

21

21

Học hát: Cùng múa hát dưới trăng.

 

22

22

22

-Ôn tập bài: Cùng múa hát dưới trăng.

-Giới thiệu khuông nhạc và khóa son.

 

23

23

23

-Giới thiệu khuông nhạc.

-Bài đọc thêm:Du Bá Nha-Chung Tử Kì

 

24

25

24

Học hát: Chị ong nâu và em bé

 

25

26

25

Ôn tập bài hát: Chị ong nâu và em bé

 

26

27

26

Học hát: Tiếng hát bạn bè mình

 

27

28

27

Ôn tập bài hát: Tiếng hát bạn bè mình

 

28

29

28

Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc

 

29

30

29

-Kể chuyện âm nhạc: Chàng Ooc-phê và cây đàn Lia.

-Nghe nhạc

 

30

31

30

-Ôn tập hai bài hát: Chị ong nâu và em bé; Tiếng hát bạn bè mình.

- Ôn tập các nốt nhạc.

 

 

                                                  Trung Sơn, ngày 28 tháng 4 năm 2020

                                                    Tổ trưởng

                                                      Nguyễn Thị Thủy

sach-giao-khoa-lop-3.jpg

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
32480